 |
Leicester nhập cuộc chậm rãi khi họ vừa trở lại từ Bồ Đào Nha sau trấn đấu ở Europa League |


|
Lookman mở tỷ số cho đội khách với cú dứt điểm chéo góc quyết đoán |



|
Leicester nhận tiếp bàn thua thứ hai trên chấm 11m. Người lập công cho Fulham là Ivan Cavaleiro |
 |
Vardy bị các cầu thủ đội khách chia cắt ở tuyến trên |


|
Gần cuối trận, Leicester mới tìm được bàn gỡ nhờ công Barnes |
 |
Nỗi thất vọng của cầu thủ Leicester |


|
Niềm vui của thầy trò Scott Parker |
Đội hình ra sân:
Leicester:Schmeichel 6.5; Fofana 5, Evans 6, Fuchs 5; Justin 5.5, Mendy 5 (Iheanacho 70, 6), Tielemans 6, Thomas 5.5 (Under 46, 6); Praet 5 (Barnes 46, 6), Maddison 6; Vardy 6.
Fulham:Areola 7; Aina 6.5, Adarabioyo 8, Robinson 6.5; Reed 7.5, Zambo Anguissa 8; Decordova-Reid 7, Loftus-Cheek 6.5 (Lemina 77), Lookman 7.5 (Bryan 90); Cavaleiro 7 (Mitrovic 87)
Bàn thắng: Barnes 86' - Lookman 30', Cavaleiro 38' (pen).
Premier League 2020/2021Vòng 10 |
# | Tên Đội | ST | T | H | B | TG | TH | HS | Đ |
1 | Tottenham | 10 | 6 | 3 | 1 | 21 | 9 | 12 | 21 |
2 | Liverpool FC | 10 | 6 | 3 | 1 | 22 | 17 | 5 | 21 |
3 | Chelsea | 10 | 5 | 4 | 1 | 22 | 10 | 12 | 19 |
4 | Leicester | 10 | 6 | 0 | 4 | 19 | 14 | 5 | 18 |
5 | West Ham | 10 | 5 | 2 | 3 | 17 | 11 | 6 | 17 |
6 | Southampton | 10 | 5 | 2 | 3 | 19 | 16 | 3 | 17 |
7 | Wolverhampton | 10 | 5 | 2 | 3 | 11 | 11 | 0 | 17 |
8 | Everton | 10 | 5 | 1 | 4 | 19 | 17 | 2 | 16 |
9 | Man Utd | 9 | 5 | 1 | 3 | 16 | 16 | 0 | 16 |
10 | Aston Villa | 9 | 5 | 0 | 4 | 20 | 13 | 7 | 15 |
11 | Man City | 9 | 4 | 3 | 2 | 15 | 11 | 4 | 15 |
12 | Leeds United | 10 | 4 | 2 | 4 | 15 | 17 | -2 | 14 |
13 | Newcastle | 10 | 4 | 2 | 4 | 12 | 15 | -3 | 14 |
14 | Arsenal | 10 | 4 | 1 | 5 | 10 | 12 | -2 | 13 |
15 | Crystal Palace | 10 | 4 | 1 | 5 | 12 | 15 | -3 | 13 |
16 | Brighton | 10 | 2 | 4 | 4 | 14 | 16 | -2 | 10 |
17 | Fulham FC | 10 | 2 | 1 | 7 | 11 | 19 | -8 | 7 |
18 | West Brom | 10 | 1 | 3 | 6 | 7 | 18 | -11 | 6 |
19 | Burnley | 9 | 1 | 2 | 6 | 4 | 17 | -13 | 5 |
20 | Sheffield United | 10 | 0 | 1 | 9 | 4 | 16 | -12 | 1 |